Bước tới nội dung

Giải quần vợt Wimbledon 2015 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 2015 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2015
Vô địchHoa Kỳ Serena Williams
Á quânTây Ban Nha Garbiñe Muguruza
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128 (12 Q / 5 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2014 · Giải quần vợt Wimbledon · 2016 →

Serena Williams đánh bại Garbiñe Muguruza 6–4, 6–4, để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 2015. Petra Kvitová là đương kim vô địch, tuy nhiên bị đánh bại bởi Jelena Janković ở vòng ba. Williams cũng giành được Grand Slam non-calendar thứ hai sau khi vô địch ở các giải Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2014, Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2015[1][2] Thêm vào đó, đây là lần đầu tiên kể từ năm 2002 một tay vợt hoàn tất 'Channel Slam' (vô địch Giải quần vợt Pháp Mở rộng và Wimbledon trong cùng một năm), chính Serena là người gần nhất làm được điều này.

Muguruza trở thành tay vợt nữ người Tây Ban Nha đầu tiên vào chung kết Wimbledon kể từ Arantxa Sánchez Vicario năm 1996. Muguruza giành chức vô địch hai năm sau đó.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
01.   Hoa Kỳ Serena Williams (Vô địch)
02.   Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng ba)
03.   România Simona Halep (Vòng một)
04.   Nga Maria Sharapova (Bán kết)
05.   Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vòng bốn)
06.   Cộng hòa Séc Lucie Šafářová (Vòng bốn)
07.   Serbia Ana Ivanovic (Vòng hai)
08.   Nga Ekaterina Makarova (Vòng hai)
09.   Tây Ban Nha Carla Suárez Navarro (Vòng một)
10.   Đức Angelique Kerber (Vòng ba)
11.   Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng hai)
12.   Canada Eugenie Bouchard (Vòng một)
13.   Ba Lan Agnieszka Radwańska (Bán kết)
14.   Đức Andrea Petkovic (Vòng ba)
15.   Thụy Sĩ Timea Bacsinszky (Tứ kết)
16.   Hoa Kỳ Venus Williams (Vòng bốn)
17.   Ukraina Elina Svitolina (Vòng hai)
18.   Đức Sabine Lisicki (Vòng ba)
19.   Ý Sara Errani (Vòng hai)
20.   Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Chung kết)
21.   Hoa Kỳ Madison Keys (Tứ kết)
22.   Úc Samantha Stosur (Vòng ba)
23.   Belarus Victoria Azarenka (Tứ kết)
24.   Ý Flavia Pennetta (Vòng một)
25.   Pháp Alizé Cornet (Vòng hai)
26.   Nga Svetlana Kuznetsova (Vòng hai)
27.   Cộng hòa Séc Barbora Strýcová (Vòng một)
28.   Serbia Jelena Janković (Vòng bốn)
29.   România Irina-Camelia Begu (Vòng ba)
30.   Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vòng bốn)
31.   Ý Camila Giorgi (Vòng ba)
32.   Pháp Caroline Garcia (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Hoa Kỳ Serena Williams 3 6 6
23 Belarus Victoria Azarenka 6 2 3
1 Hoa Kỳ Serena Williams 6 6
4 Nga Maria Sharapova 2 4
4 Nga Maria Sharapova 6 63 6
Hoa Kỳ Coco Vandeweghe 3 77 2
1 Hoa Kỳ Serena Williams 6 6
20 Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza 4 4
20 Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza 7 6
15 Thụy Sĩ Timea Bacsinszky 5 3
20 Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza 6 3 6
13 Ba Lan Agnieszka Radwańska 2 6 3
21 Hoa Kỳ Madison Keys 63 6 3
13 Ba Lan Agnieszka Radwańska 77 3 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Hoa Kỳ S Williams 6 6
Q Nga M Gasparyan 4 1 1 Hoa Kỳ S Williams 6 6
Hungary T Babos 77 6 Hungary T Babos 4 1
Q Cộng hòa Séc P Cetkovská 64 3 1 Hoa Kỳ S Williams 6 4 7
Slovakia D Hantuchová 7 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 2 6 5
Slovakia D Cibulková 5 0 Slovakia D Hantuchová 4 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 1 6 8 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 6 6
32 Pháp C Garcia 6 3 6 1 Hoa Kỳ S Williams 6 6
19 Ý S Errani 6 5 6 16 Hoa Kỳ V Williams 4 3
Ý F Schiavone 2 7 1 19 Ý S Errani 3 77 2
Serbia A Krunić 6 6 Serbia A Krunić 6 62 6
Ý R Vinci 2 4 Serbia A Krunić 3 2
New Zealand M Erakovic 65 5 16 Hoa Kỳ V Williams 6 6
Kazakhstan Y Putintseva 77 7 Kazakhstan Y Putintseva 65 4
Hoa Kỳ M Brengle 0 0 16 Hoa Kỳ V Williams 77 6
16 Hoa Kỳ V Williams 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Tây Ban Nha C Suárez Navarro 2 0
WC Latvia J Ostapenko 6 6 WC Latvia J Ostapenko 4 5
România A Dulgheru 2 1 Pháp K Mladenovic 6 7
Pháp K Mladenovic 6 6 Pháp K Mladenovic 4 4
Bỉ K Flipkens 0 6 6 23 Belarus V Azarenka 6 6
Đức A Beck 6 3 4 Bỉ K Flipkens 3 3
WC Estonia A Kontaveit 2 1 23 Belarus V Azarenka 6 6
23 Belarus V Azarenka 6 6 23 Belarus V Azarenka 6 6
30 Thụy Sĩ B Bencic 3 6 6 30 Thụy Sĩ B Bencic 2 3
Bulgaria T Pironkova 6 1 3 30 Thụy Sĩ B Bencic 7 4 6
Nga V Diatchenko 6 3 5 Đức A-L Friedsam 5 6 0
Đức A-L Friedsam 3 6 7 30 Thụy Sĩ B Bencic 7 7
Bỉ A Van Uytvanck 3 2 Q Hoa Kỳ B Mattek-Sands 5 5
Q Hoa Kỳ B Mattek-Sands 6 6 Q Hoa Kỳ B Mattek-Sands 6 6
Q Trung Quốc Y Xu 1 1 7 Serbia A Ivanovic 3 4
7 Serbia A Ivanovic 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Nga M Sharapova 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 2 2 4 Nga M Sharapova 6 6
Q Hà Lan R Hogenkamp 6 6 Q Hà Lan R Hogenkamp 3 1
Trung Quốc Q Wang 4 4 4 Nga M Sharapova 6 6
Hoa Kỳ N Gibbs 3 3 29 România I-C Begu 4 3
Ukraina L Tsurenko 6 6 Ukraina L Tsurenko 5 77 5
Úc D Gavrilova 66 1 29 România I-C Begu 7 64 7
29 România I-C Begu 78 6 4 Nga M Sharapova 6 6
24 Ý F Pennetta 3 6 4 Kazakhstan Z Diyas 4 4
Kazakhstan Z Diyas 6 2 6 Kazakhstan Z Diyas 7 6
Trung Quốc L Zhu 6 5 1 Q Belarus A Sasnovich 5 1
Q Belarus A Sasnovich 4 7 6 Kazakhstan Z Diyas 7 6
Colombia M Duque Mariño 77 6 14 Đức A Petkovic 5 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady 65 3 Colombia M Duque Mariño 3 1
Hoa Kỳ S Rogers 0 0 14 Đức A Petkovic 6 6
14 Đức A Petkovic 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 4 6
Hoa Kỳ I Falconi 4 6 1 11 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 65 4
Hoa Kỳ C Vandeweghe 6 6 Hoa Kỳ C Vandeweghe 77 6
Slovakia AK Schmiedlová 4 2 Hoa Kỳ C Vandeweghe 6 6
PR Hoa Kỳ E Gallovits-Hall 2 1 22 Úc S Stosur 2 0
Ba Lan U Radwańska 6 6 Ba Lan U Radwańska 3 4
Montenegro D Kovinić 4 4 22 Úc S Stosur 6 6
22 Úc S Stosur 6 6 Hoa Kỳ C Vandeweghe 77 77
27 Cộng hòa Séc B Strýcová 4 2 6 Cộng hòa Séc L Šafářová 61 64
Hoa Kỳ S Stephens 6 6 Hoa Kỳ S Stephens 6 6
Slovenia P Hercog 4 63 Hoa Kỳ L Davis 4 4
Hoa Kỳ L Davis 6 77 Hoa Kỳ S Stephens 6 3 1
Q Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 6 6 6 Cộng hòa Séc L Šafářová 3 6 6
Estonia K Kanepi 1 4 Q Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 2 3
Hoa Kỳ A Riske 6 5 3 6 Cộng hòa Séc L Šafářová 6 6
6 Cộng hòa Séc L Šafářová 3 7 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Đan Mạch C Wozniacki 7 6
Trung Quốc S Zheng 5 0 5 Đan Mạch C Wozniacki 6 78
Cộng hòa Séc K Siniaková 2 6 3 Cộng hòa Séc D Allertová 1 66
Cộng hòa Séc D Allertová 6 4 6 5 Đan Mạch C Wozniacki 6 6
Tây Ban Nha L Arruabarrena 6 6 31 Ý C Giorgi 2 2
Pháp P Parmentier 4 2 Tây Ban Nha L Arruabarrena 0 65
Brasil T Pereira 64 3 31 Ý C Giorgi 6 77
31 Ý C Giorgi 77 6 5 Đan Mạch C Wozniacki 4 4
20 Tây Ban Nha G Muguruza 6 6 20 Tây Ban Nha G Muguruza 6 6
Hoa Kỳ V Lepchenko 4 1 20 Tây Ban Nha G Muguruza 6 4 6
Croatia M Lučić-Baroni 7 65 7 Croatia M Lučić-Baroni 3 6 2
Kazakhstan Y Shvedova 5 77 5 20 Tây Ban Nha G Muguruza 714 1 6
Nga A Pavlyuchenkova 63 77 6 10 Đức A Kerber 612 6 2
Đức M Barthel 77 64 2 Nga A Pavlyuchenkova 5 2
Đức C Witthöft 0 0 10 Đức A Kerber 7 6
10 Đức A Kerber 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Thụy Sĩ T Bacsinszky 6 7
Đức J Görges 2 5 15 Thụy Sĩ T Bacsinszky 6 6
Bulgaria S Karatantcheva 6 2 5 Tây Ban Nha S Soler Espinosa 2 1
Tây Ban Nha S Soler Espinosa 2 6 7 15 Thụy Sĩ T Bacsinszky 6 6
Thụy Điển J Larsson 3 2 18 Đức S Lisicki 3 2
Hoa Kỳ C McHale 6 6 Hoa Kỳ C McHale 6 5 1
Úc J Gajdošová 5 4 18 Đức S Lisicki 2 7 6
18 Đức S Lisicki 7 6 15 Thụy Sĩ T Bacsinszky 1 7 6
26 Nga S Kuznetsova 6 6 România M Niculescu 6 5 2
Q Đức L Siegemund 3 4 26 Nga S Kuznetsova 6 3 4
Cộng hòa Séc Kr Plíšková 3 7 7 Cộng hòa Séc Kr Plíšková 3 6 6
Cộng hòa Séc T Smitková 6 5 5 Cộng hòa Séc Kr Plíšková 3 5
Puerto Rico M Puig 7 3 1 România M Niculescu 6 7
România M Niculescu 5 6 6 România M Niculescu 6 6
Slovakia J Čepelová 5 6 6 Slovakia J Čepelová 3 3
3 România S Halep 7 4 3
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Nga E Makarova 6 6
Q Hoa Kỳ S Vickery 2 4 8 Nga E Makarova 2 5
Ý K Knapp 66 0r Slovakia M Rybáriková 6 7
Slovakia M Rybáriková 78 3 Slovakia M Rybáriková 64 3
România A Mitu 1 1 Q Belarus O Govortsova 77 6
Q Belarus O Govortsova 6 6 Q Belarus O Govortsova 78 2 6
Croatia A Konjuh 2 2 25 Pháp A Cornet 66 6 1
25 Pháp A Cornet 6 6 Q Belarus O Govortsova 6 4 1
21 Hoa Kỳ M Keys 66 6 6 21 Hoa Kỳ M Keys 3 6 6
Thụy Sĩ S Vögele 78 3 4 21 Hoa Kỳ M Keys 6 77
Bỉ Y Wickmayer 6 66 8 Nga E Kulichkova 4 63
Nga E Kulichkova 3 78 10 21 Hoa Kỳ M Keys 6 6
Đức T Maria 77 7 Đức T Maria 4 4
Serbia B Jovanovski 62 5 Đức T Maria 1 6 10
Q Trung Quốc Y Duan 77 6 Q Trung Quốc Y Duan 6 2 8
12 Canada E Bouchard 63 4
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Ba Lan A Radwańska 6 6
Cộng hòa Séc L Hradecká 3 2 13 Ba Lan A Radwańska 6 6
Úc A Tomljanović 6 6 Úc A Tomljanović 0 2
Cộng hòa Séc K Koukalová 3 4 13 Ba Lan A Radwańska 6 6
Q Áo T Paszek 2 2 Úc C Dellacqua 1 4
Úc C Dellacqua 6 6 Úc C Dellacqua 77 6
Nhật Bản M Doi 6 3 2 17 Ukraina E Svitolina 63 3
17 Ukraina E Svitolina 3 6 6 13 Ba Lan A Radwańska 7 6
28 Serbia J Janković 6 3 10 28 Serbia J Janković 5 4
Nga E Vesnina 4 6 8 28 Serbia J Janković 64 6 6
Nga E Rodina 6 6 Nga E Rodina 77 1 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Robson 4 4 28 Serbia J Janković 3 7 6
Ba Lan M Linette 6 3 3r 2 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 5 4
Nhật Bản K Nara 3 6 4 Nhật Bản K Nara 2 0
Hà Lan K Bertens 1 0 2 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6
2 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6

Nationalities in the field

[sửa | sửa mã nguồn]
North America (18) South America (2) Europe (91) Oceania (6) Asia (11) Africa (0)
 Canada (1)  Brasil (1)  Áo (1)  Úc (5)  Trung Quốc (5)
 Puerto Rico (1)  Colombia (1)  Belarus (3)  New Zealand (1)  Nhật Bản (2)
 Hoa Kỳ (16)  Bỉ (3)  Kazakhstan (3)
 Bulgaria (2) Đài Bắc Trung Hoa (1)
 Croatia (2)
 Cộng hòa Séc (11)
 Đan Mạch (1)
 Estonia (2)
 Pháp (4)
 Đức (10)
 Hungary (1)
 Ý (6)
 Latvia (1)
 Montenegro (1)
 Hà Lan (2)
 Ba Lan (3)
 România (5)
 Nga (9)
 Serbia (4)
 Slovakia (5)
 Slovenia (1)
Tây Ban Nha (4)
 Thụy Điển (1)
 Thụy Sĩ (3)
 Ukraina (2)
 Anh Quốc (4)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Serena Williams v Garbiñe Muguruza: Wimbledon Đơn nữ final – as it happened”. Guardian. ngày 11 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ “Serena Williams heads for calendar grand slam beyond Wimbledon records”. Guardian. ngày 11 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền nhiệm
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2015 - Đơn nữ
Grand Slams
Đơn nữ
Kế nhiệm
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2015 - Đơn nữ

Bản mẫu:Mùa giải đơn nữ