Zum Inhalt springen

lửa

Aus Wiktionary, dem freien Wörterbuch
[1] Lửa

Nicht mehr gültige Schreibweisen:

Chữ Nôm:

Aussprache:

IPA: [lɨə˧˩]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] Flammenbildung bei der Verbrennung unter Abgabe von Wärme und Licht; Feuer

Beispiele:

[1] Lửa rất nóng.
Feuer ist sehr heiß.

Charakteristische Wortkombinationen:

[1] một ngọn lửa – eine Flamme

Wortbildungen:

[1] bật lửa, kiến lửa, ngọn lửa, núi lửa, súng phun lửa, tên lửa, vòi rồng lửa

Übersetzungen

[Bearbeiten]
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „lửa
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 617.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 675.