Entandrophragma
Giao diện
Entandrophragma là một chi thực vật có hoa gồm 12 loài cây rụng lá trong họ Meliaceae, phân bố vùng châu phi nhiệt đới.[1][2] Một vài loài có kích thước lớn, thân cao tới 40–50 m, ngoại lệ lên đến 60 m, và đường kính thân đạt 2 m.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Entandrophragma angolense - African mahogany (Welw.) C.DC.
- Entandrophragma bussei Harms ex Engl.
- Entandrophragma candollei - Kosipo Harms
- Entandrophragma caudatum (Sprague) Sprague
- Entandrophragma congoense (De Wild.) A.Chev.
- Entandrophragma cylindricum - Sapelli or Sapele (Sprague) Sprague
- Entandrophragma delevoyi De Wild.
- Entandrophragma excelsum (Dawe & Sprague) Sprague
- Entandrophragma palustre Staner
- Entandrophragma pierrei A.Chev.
- Entandrophragma spicatum (C.DC.) Sprague
- Entandrophragma utile - Sipo (Dawe & Sprague) Sprague
sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Gỗ của một vài loài trong chi này rất nổi tiếng, có tên thương mại riêng như mahogany - ám chỉ loài Entandrophragma cylindricum. Gỗ có mật độ 660 kg/m3.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Klaus Kubitzki (ngày 10 tháng 12 năm 2010). Flowering Plants. Eudicots: Sapindales, Cucurbitales, Myrtaceae. Springer Science & Business Media. tr. 194–. ISBN 978-3-642-14397-7.
- ^ Entandrophragma C. DC. in Bull. Herb. Boissier 2:582 t.21 (1894)
- ^ Utile Lưu trữ 2012-03-16 tại Wayback Machine. Niche Timbers. Truy cập 20-09-2009.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tiama Entandrophragma angolense
- Wood properties Lưu trữ 2005-12-28 tại Wayback Machine
- Wood anatomy Lưu trữ 2009-10-11 tại Wayback Machine
- Kosipo Entandrophragma candollei
- Wood properties Lưu trữ 2005-12-28 tại Wayback Machine
- Wood anatomy Lưu trữ 2009-10-11 tại Wayback Machine
- Sapeli Entandrophragma cylindricum
- Wood properties Lưu trữ 2005-12-28 tại Wayback Machine
- Wood anatomy Lưu trữ 2009-10-11 tại Wayback Machine
- Sipo (Utile) Entandrophragma utile
- Wood anatomy Lưu trữ 2009-10-11 tại Wayback Machine