Ablitas
Ablitas | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | La Ribera | ||||||
Mã bưu chính | 31523 | ||||||
Gentilé | ablitense/ablitero (tiếng Tây Ban Nha) | ||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 77,41 km² | ||||||
Độ cao | 387 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
2 459 người 31,77 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Luis María Sada Enériz 2007-2011 | ||||||
Trang mạng | http://www.ablitas.com |
Ablitas là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 77,48 km², dân số năm 2007 theo Viện thống kê quốc gia Tây Ban Nha là 2459 người với mật độ 31,74 người/km².
Đô thị nằm ở độ cao 387 m trên mực nước biển.
Biến động dân số
sửa1897 | 1900 | 1930 | 1940 | 1950 | 1960 | 1970 | 1975 | 1981 | 1991 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|