1. Bath: - Dân số: 88.859 người. - Thuộc hạt Somerset. - Cách phía tây Luân Đôn 156 km 2. Birmingham: - Thuộc hạt: Tây Midlands. - Diện tích: + Thành phố: 267, 8 km2. + Đô thị: 598, 9 km2. - Dân số (2016) : + Thành phố: 1.124.600 người. + Mật độ 4.199 người/km2. 3. Bradford: - Thuộc hạt: Tây Yorkshire. - Dân số (giữa năm 2019) : + Tổng: 539, 776 người. + Mật độ: 1, 290 người/ km2. 4. Brighton and Hove: - Thuộc hạt: Sussex. - Diện tích: + Thành phố: 82.79 km2. + Đô thị: 89.4 km2. - Dân số (giữa năm 2019) : + Thành phố: 290, 885 người. + Mật độ: 3, 508 người/ km2. + Đô thị: 474, 485 người. 5. Bristol: - Diện tích: + Tổng cộng: 110 km2. - Cách phía tây thủ đô Luân Đôn 169 km. 6. Cambridge: - Thuộc hạt: Cambridgeshire. - Diện tích: 40.7 km2. - Dân số (giữa năm 2019) : 124, 798 người 7. Cantebury: - Thuộc hạt: Kent. - Cách phía đông đông nam Luân Đôn 89 km. 8. Carlisle: - Thuộc hạt: Cumbria. - Cách Luân Đôn 420 km về phía đông nam nam. 9. Chelmsford: - Dân số (năm 2011) : 111, 511 người. - Thuộc hạt: Essex. 10. Chester: - Dân số: 79.654 người. - Thuộc hạt: Cheshire. - Cách Luân Đôn 266km về phía đông nam. 11. Chichester: - Diện tích: 10.67 km. - Dân số (Năm 2011) : 26, 795 người. - Mật độ: 2, 225 người/ km2. - Thuộc hạt: Tây Essex. - Cách Luân Đôn 87 km về phía đông nam nam. 12. City of London: - Là thủ đô của nước Anh. - Diện tích: 1577, 3 km2. 13. Conventry: 14. Derby: 15. Durham: 16. Ely: 17. Exeter: 18. Gloucester: 19. Hereford: 20. Kingston upon Hull: 21. Lancaster: 22. Leeds: 23. Leicester: 24. Lichfield: 25. Lincoln: 26. Liverpool: 27. Manchester: 28. Newcastle upon Tyne: 29. Norwich: 30. Nottingham: 31. Oxford: 32. Peterborough: 33. Plymouth: 34. Preston: 35. Ripon: 36. Salford: 37. Salisbury: 38. Sheffield: 39. Southampton: 40. St Albans: 41. Stoke- on - Trent: 42. Sunderland: 43. Wakefield: 44. Westminster: 45. Winchester: 46. Wolverhampton: 47. Worcester: 48. York: